nổi hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ hiə̰ʔw˨˩noj˧˩˨ hiə̰w˨˨noj˨˩˦ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ hiəw˨˨noj˧˩ hiə̰w˨˨no̰ʔj˧˩ hiə̰w˨˨

Động từ[sửa]

nổi hiệu

  1. Bắt đầu đánh trống, đánh . . . để cấp báo một tin.
    Tù và nổi hiệu nước lên to.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]