Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɔʔɔ˧˥˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɔ̰˩˧˧˩mɔ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gỗ trong chùa Hội Linh (Cần Thơ) được làm hồi đầu thế kỷ 20

  1. Nhạc khí làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh.
    .
    Đánh báo động.
    Rao .
    trâu ( nhỏ đeo ở cổ con trâu).
  2. Người cùng đinh chuyên đánh rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh).
    Mấy đời làm .
    Thằng .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]