Bước tới nội dung

nội động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨noj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ɗəwŋ˨˨no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nội động

  1. (Tính) Tính chất của động từ không chuyển hành động do chủ ngữ thực hiện đến một bổ ngữ nào.
    Trong câu:"Cái bánh xe quay",.
    "quay" có tính nội động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]