ngâm tôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəm˧˧ tom˧˧ŋəm˧˥ tom˧˥ŋəm˧˧ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˥ tom˧˥ŋəm˧˥˧ tom˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngâm tôm

  1. Hình phạt của thực dân, trói người lại như con tôm rồi ngâm xuống nước.

Động từ[sửa]

ngâm tôm

  1. Như ngâm (thtục).
    Công việc cứ ngâm tôm mãi, bao giờ xong?

Tham khảo[sửa]