Bước tới nội dung

ngây ngất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋəj˧˧ ŋət˧˥ŋəj˧˥ ŋə̰k˩˧ŋəj˧˧ ŋək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəj˧˥ ŋət˩˩ŋəj˧˥˧ ŋə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

ngây ngất

  1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu.
    Ngây ngất vì cảm nắng.
    Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất.
  2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh.
    Sung sướng ngây ngất.
    Hương thơm ngây ngất.

Tham khảo

[sửa]