Bước tới nội dung

ngũ phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ fuk˧˥ŋu˧˩˨ fṵk˩˧ŋu˨˩˦ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ fuk˩˩ŋu˧˩ fuk˩˩ŋṵ˨˨ fṵk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

ngũ phúc

  1. Năm hạnh phúc của đời người trong xã hội phú, quý, thọ, khang, ninh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]