Bước tới nội dung

ngả vạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ː˧˩˧ va̰ːʔ˨˩ŋaː˧˩˨ ja̰ː˨˨ŋaː˨˩˦ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˩ vaː˨˨ŋaː˧˩ va̰ː˨˨ŋa̰ːʔ˧˩ va̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

ngả vạ

  1. Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]