Bước tới nội dung

ngải cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ːj˧˩˧ kiw˧˥ŋaːj˧˩˨ kɨ̰w˩˧ŋaːj˨˩˦ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˧˩ kɨw˩˩ŋa̰ːʔj˧˩ kɨ̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

ngải cứu

  1. Loài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lông trắng, dùng làm thuốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]