Bước tới nội dung

ngầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤w˨˩ŋəw˧˧ŋəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

ngầu

  1. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn.
    Nước sông đục ngầu.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngầu

  1. ảnh.