Bước tới nội dung

ngấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋəw˧˥ŋə̰w˩˧ŋəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəw˩˩ŋə̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngấu

  1. Nói ăn vội vàng, sấn sổ.
    Ăn ngấu cả đĩa xôi.

Đồng nghĩa

Tính từ

ngấu

  1. Nói mắm hay tương đã ngấm muốinhuyễn ra.
    Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.

Dịch

Tham khảo