Bước tới nội dung

ngâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəw˧˧ŋəw˧˥ŋəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˧˥ŋəw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngâu

  1. Loài cây cùng họ với xoan, nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, có hương thơm, thường dùng để ướp chè.
    Chè hoa ngâu.

Tính từ

[sửa]

ngâu

  1. Thuộc về tháng Bảy âm lịch khi trời hay có mưa rào, bão lụt.
    Tiết ngâu.
    Mưa ngâu.

Tham khảo

[sửa]