Bước tới nội dung

ngớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəːt˧˥ŋə̰ːk˩˧ŋəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəːt˩˩ŋə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ngớt

  1. Bớt đi, giảm đi.
    Ngớt mưa.
    Ngớt giận.

Tham khảo

[sửa]