Bước tới nội dung

ngốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋot˧˥ŋo̰k˩˧ŋok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋot˩˩ŋo̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ngốt

  1. Phát nóng lên hơi.
    Gian phòng đông ngốt.
  2. Thèm thuồng, háo hức.
    Ngốt của.

Định nghĩa

[sửa]

ngốt

  1. Ph,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]