nghén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛn˧˥ŋɛ̰ŋ˩˧ŋɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛn˩˩ŋɛ̰n˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nghén

  1. Mới có thai.
    Nghén hai tháng rồi.

Tham khảo[sửa]