Bước tới nội dung

nghẹn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̰ʔn˨˩ŋɛ̰ŋ˨˨ŋɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛn˨˨ŋɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nghẹn

  1. Bị tắccuống họng.
    Vì có bệnh nên ăn hay bị nghẹn.
  2. Nói cây không lớn lên được.
    Lúa nghẹn vì hạn hán.

Tham khảo

[sửa]