Bước tới nội dung

nghẽn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɛʔɛn˧˥ŋɛŋ˧˩˨ŋɛŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɛ̰n˩˧ŋɛn˧˩ŋɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nghẽn

  1. Từ nói đường tắc, không đi lại được.
    Đường xe lửa nghẽn vì lụt.
    Ô-tô chết giữa cầu nên cầu nghẽn.

Tham khảo

[sửa]