Bước tới nội dung

nghiến răng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiən˧˥ zaŋ˧˧ŋiə̰ŋ˩˧ ʐaŋ˧˥ŋiəŋ˧˥ ɹaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiən˩˩ ɹaŋ˧˥ŋiə̰n˩˧ ɹaŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

nghiến răng

  1. Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng.
  2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm.
    Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]