nghiến răng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiən˧˥ zaŋ˧˧ | ŋiə̰ŋ˩˧ ʐaŋ˧˥ | ŋiəŋ˧˥ ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiən˩˩ ɹaŋ˧˥ | ŋiə̰n˩˧ ɹaŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
nghiến răng
- Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng.
- Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm.
- Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "nghiến răng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)