nghĩa cử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ kɨ̰˧˩˧ | ŋiə˧˩˨ kɨ˧˩˨ | ŋiə˨˩˦ kɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ kɨ˧˩ | ŋiə˧˩ kɨ˧˩ | ŋḭə˨˨ kɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
nghĩa cử
- Cử chỉ, hành động đem lại lợi ích cho quần chúng.
- Hiến máu cứu người là nghĩa cử cao đẹp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghĩa cử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)