ngoại khoa

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ xwaː˧˧ŋwa̰ːj˨˨ kʰwaː˧˥ŋwaːj˨˩˨ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ xwa˧˥ŋwa̰ːj˨˨ xwa˧˥ŋwa̰ːj˨˨ xwa˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ngoại khoa

  1. (Y học) Môn y học chuyên chữa bệnh bằng phẫu thuật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]