Bước tới nội dung

ngoặc tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwak˨˩ taj˧˧ŋwak˨˨ taj˧˥ŋwak˨˩˨ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwak˨˨ taj˧˥ŋwak˨˨ taj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

ngoặc tay

  1. Nói hai người móc ngón tay trỏ với nhau để giao ước một vấn đề gì.
    Ngoặc tay thi đua.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]