Bước tới nội dung

ngưỡng mộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 仰慕.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨəʔəŋ˧˥ mo̰ʔ˨˩ŋɨəŋ˧˩˨ mo̰˨˨ŋɨəŋ˨˩˦ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə̰ŋ˩˧ mo˨˨ŋɨəŋ˧˩ mo̰˨˨ŋɨə̰ŋ˨˨ mo̰˨˨

Động từ

[sửa]

ngưỡng mộ

  1. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo.
    Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ.
    Được nhiều người ngưỡng mộ.

Tham khảo

[sửa]