nhấp nhoáng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəp˧˥ ɲwaːŋ˧˥ | ɲə̰p˩˧ ɲwa̰ːŋ˩˧ | ɲəp˧˥ ɲwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəp˩˩ ɲwaŋ˩˩ | ɲə̰p˩˧ ɲwa̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
nhấp nhoáng
- Nói một mặt láng phản chiếu ánh sáng khi theo phương này khi theo phương khác.
- Ô tô nhấp nhoáng chạy dưới ánh đèn điện.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhấp nhoáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)