Bước tới nội dung

nhấp nhoáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəp˧˥ ɲwaːŋ˧˥ɲə̰p˩˧ ɲwa̰ːŋ˩˧ɲəp˧˥ ɲwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˩˩ ɲwaŋ˩˩ɲə̰p˩˧ ɲwa̰ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

nhấp nhoáng

  1. Nói một mặt láng phản chiếu ánh sáng khi theo phương này khi theo phương khác.
    Ô tô nhấp nhoáng chạy dưới ánh đèn điện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]