nhật nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔt˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ɲə̰k˨˨ ŋwiə̰k˨˨ɲək˨˩˨ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˨˨ ŋwiət˨˨ɲə̰t˨˨ ŋwiə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán (nhật, “Mặt Trời” và nguyệt, “Mặt Trăng”).

Danh từ[sửa]

nhật nguyệt

  1. Mặt TrờiMặt Trăng.
    Hai vầng nhật nguyệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]