Bước tới nội dung

nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiə̰ʔt˨˩ŋwiə̰k˨˨ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiət˨˨ŋwiə̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nguyệt

  1. Từ dùng trong văn học để chỉ Mặt Trăng.
    Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]