Bước tới nội dung

nhắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲap˧˥ɲa̰p˩˧ɲap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲap˩˩ɲa̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhắp

  1. (Cũ; vch.) . Nhắm (mắt ngủ); chợp.
    Suốt đêm không nhắp mắt.
  2. X. nhấp1.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhắp

  1. giang.