Bước tới nội dung

nhớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəːp˧˥ɲə̰ːp˩˧ɲəːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəːp˩˩ɲə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

nhớp

  1. Bẩn thỉu dính ướt.
    Sân nhớp những bùn.

Tham khảo

[sửa]