Bước tới nội dung

nhỡ tàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ ta̤w˨˩ɲəː˧˩˨ taw˧˧ɲəː˨˩˦ taw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ taw˧˧ɲəː˧˩ taw˧˧ɲə̰ː˨˨ taw˧˧

Động từ

[sửa]

nhỡ tàu

  1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy.
  2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục).
    Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.

Tham khảo

[sửa]