nhỡ thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ tʰə̤ːj˨˩ɲəː˧˩˨ tʰəːj˧˧ɲəː˨˩˦ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ tʰəːj˧˧ɲəː˧˩ tʰəːj˧˧ɲə̰ː˨˨ tʰəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

nhỡ thời

  1. Sống chật vật về mặt vật chất, nhất là mặt tinh thần do thời kỳ thuận lợi cho mình đã qua.
    Nhà nho nhỡ thời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]