Bước tới nội dung

nha khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaː˧˧ xwaː˧˧ɲaː˧˥ kʰwaː˧˥ɲaː˧˧ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˥ xwa˧˥ɲaː˧˥˧ xwa˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Nha: răng; khoa: ngành học

Danh từ

[sửa]

nha khoa

  1. Ngành y chuyên nghiên cứu về răngviệc chữa bệnh răng.
    Bác sĩ phụ trách nha khoa của bệnh viện.

Tham khảo

[sửa]