Bước tới nội dung

nhiệt độ tới hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ təːj˧˥ ha̰ːʔn˨˩ɲiə̰k˨˨ ɗo̰˨˨ tə̰ːj˩˧ ha̰ːŋ˨˨ɲiək˨˩˨ ɗo˨˩˨ təːj˧˥ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ ɗo˨˨ təːj˩˩ haːn˨˨ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨ təːj˩˩ ha̰ːn˨˨ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨ tə̰ːj˩˧ ha̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

nhiệt độ tới hạn

  1. Nhiệt độ mà trên đó trạng thái khí không thể chuyển thành trạng thái lỏng, tăng áp suất.
    Nhiệt độ tới hạn của nước là 374°C.