Bước tới nội dung

nhom nhem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔm˧˧ ɲɛm˧˧ɲɔm˧˥ ɲɛm˧˥ɲɔm˧˧ ɲɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔm˧˥ ɲɛm˧˥ɲɔm˧˥˧ ɲɛm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

nhom nhem

  1. Nói lửa cháy yếu ớt.
    Lửa nhom nhem.
  2. Hiểu biết nông cạn.
    Mới nhom nhem được mấy câu tiếng Nga.

Tham khảo

[sửa]