nhân viên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ viən˧˧ | ɲəŋ˧˥ jiəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ viən˧˥ | ɲən˧˥˧ viən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nhân viên
- Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức đó.
- Nhân viên bán hàng.
- Nhân viên đại sứ quán.
- Ngạch cán bộ cấp thấp nhất.
- Nhân viên đánh máy bậc.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhân viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)