nhất quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ kwaːn˧˥ɲə̰k˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ɲək˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ kwaːn˩˩ɲə̰t˩˧ kwa̰ːn˩˧

Tính từ[sửa]

nhất quán

  1. tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái ngược nhau.
    Chủ trương nhất quán.
    Giải quyết một cách nhất quán.

Tham khảo[sửa]