nhắc nhở
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲak˧˥ ɲə̰ː˧˩˧ | ɲa̰k˩˧ ɲəː˧˩˨ | ɲak˧˥ ɲəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲak˩˩ ɲəː˧˩ | ɲa̰k˩˧ ɲə̰ːʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]nhắc nhở
- Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến.
- Nói lại một vấn đề nào đó đã nói một hoặc nhiều lần để cho người ta chú ý đến.
- Nhắc nhở nhân dân bảo mật phòng gian.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhắc nhở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)