nhỡ tàu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəʔə˧˥ ta̤w˨˩ | ɲəː˧˩˨ taw˧˧ | ɲəː˨˩˦ taw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲə̰ː˩˧ taw˧˧ | ɲəː˧˩ taw˧˧ | ɲə̰ː˨˨ taw˧˧ |
Động từ[sửa]
nhỡ tàu
- Đến muộn, sau khi tàu đã chạy.
- Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục).
- Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.
Tham khảo[sửa]
- "nhỡ tàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)