Bước tới nội dung

niêm phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 拈封 + 捻封 + 黏封. Trong đó: , , (“niêm”: dính vào); (“phong”: đóng kín lại).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niəm˧˧ fawŋ˧˧niəm˧˥ fawŋ˧˥niəm˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˥ fawŋ˧˥niəm˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

niêm phong

  1. (Xem từ nguyên 1) Đóng kín lại và dán giấydấu của chính quyền.
    Ngôi nhà đó đã bị niêm phong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]