níp
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nip˧˥ | nḭp˩˧ | nip˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nip˩˩ | nḭp˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ[sửa]
níp
- Hòm đựng sách vở, quần áo.
- (Xem từ nguyên 1).
- Cầm thư một níp rủ nhau lên đường (
Phương Hoa
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phương Hoa, thêm nó vào danh sách này.)
- Cầm thư một níp rủ nhau lên đường (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "níp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)