năm mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nam˧˧ məj˧˧nam˧˥ məj˧˥nam˧˧ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˥ məj˧˥nam˧˥˧ məj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

năm mây

  1. Do chữ Ngũ vân, ý nói tờ chiếuvẽ mây năm sắc; chiếu trờichiếu nhà vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]