nặng nề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔŋ˨˩ ne̤˨˩na̰ŋ˨˨ ne˧˧naŋ˨˩˨ ne˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˨˨ ne˧˧na̰ŋ˨˨ ne˧˧

Tính từ[sửa]

nặng nề

  1. Chậm chạp, ì ạch.
    Béo quá, đi đứng rất nặng nề.
  2. Rất nặng.
    Câu văn nặng nề.
    Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề.
  3. Đòi hỏi nhiều cố gắng.
    Trách nhiệm nặng nề

Tham khảo[sửa]