Bước tới nội dung

nếp nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nep˧˥ ɲa̤ː˨˩nḛp˩˧ ɲaː˧˧nep˧˥ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nep˩˩ ɲaː˧˧nḛp˩˧ ɲaː˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nếp nhà

  1. Nói từng cái nhà tách ra khỏi những nhà khác.
    Hai nếp nhà cách nhau một cái sân.
  2. Lề thói quen trong một gia đình.
    Ăn mặc giản dị đã thành nếp nhà của chúng tôi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]