oành oạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wa̤jŋ˨˩ wa̰ʔjk˨˩wan˧˧ wa̰t˨˨wan˨˩ wat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waŋ˧˧ wak˨˨waŋ˧˧ wa̰k˨˨

Tính từ[sửa]

oành oạch

  1. Từ mô phỏng tiếng ngã mạnhliên tiếp xuống nền đất.
    đường trơn nên trượt ngã oành oạch
  2. Nói ngã liên tiếp.
    Đi đường ngã oành oạch.

Tham khảo[sửa]