o ép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ˧˧ ɛp˧˥ɔ˧˥ ɛ̰p˩˧ɔ˧˧ ɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔ˧˥ ɛp˩˩ɔ˧˥˧ ɛ̰p˩˧

Động từ[sửa]

o ép

  1. Bức bách, dồn ép vào thế , làm cho buộc phải theo, phải chấp nhận.
    bị o ép phải ra đi
    đừng có o ép người quá đáng!

Tham khảo[sửa]

  • O ép, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam