obéir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɔ.be.iʁ/
Nội động từ
[sửa]obéir nội động từ /ɔ.be.iʁ/
- Vâng lời, tuân theo, phục tùng.
- Enfant qui obéit à ses parents — đứa con vâng lời cha mẹ
- Obéir aux lois — tuân theo pháp luật
- Les corps obéissent à la loi de la pesanteur — các vật tuân theo định luật trọng lực
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của obéir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | obéir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | obéissant /ɔ.be.i.sɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | obéi /ɔ.be.i/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | obéis /ɔ.be.i/ |
obéis /ɔ.be.i/ |
obéit /ɔ.be.i/ |
obéissons /ɔ.be.i.sɔ̃/ |
obéissez /ɔ.be.i.se/ |
obéissent /ɔ.be.is/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | obéissais /ɔ.be.i.sɛ/ |
obéissais /ɔ.be.i.sɛ/ |
obéissait /ɔ.be.i.sɛ/ |
obéissions /ɔ.be.i.sjɔ̃/ |
obéissiez /ɔ.be.i.sje/ |
obéissaient /ɔ.be.i.sɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | obéis /ɔ.be.i/ |
obéis /ɔ.be.i/ |
obéit /ɔ.be.i/ |
obéîmes /ɔ.be.im/ |
obéîtes /ɔ.be.it/ |
obéirent /ɔ.be.iʁ/ | |
Tương lai | obéirai /ɔ.be.i.ʁe/ |
obéiras /ɔ.be.i.ʁa/ |
obéira /ɔ.be.i.ʁa/ |
obéirons /ɔ.be.i.ʁɔ̃/ |
obéirez /ɔ.be.i.ʁe/ |
obéiront /ɔ.be.i.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | obéirais /ɔ.be.i.ʁɛ/ |
obéirais /ɔ.be.i.ʁɛ/ |
obéirait /ɔ.be.i.ʁɛ/ |
obéirions /ɔ.be.i.ʁjɔ̃/ |
obéiriez /ɔ.be.i.ʁje/ |
obéiraient /ɔ.be.i.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | obéisse /ɔ.be.is/ |
obéisses /ɔ.be.is/ |
obéisse /ɔ.be.is/ |
obéissions /ɔ.be.i.sjɔ̃/ |
obéissiez /ɔ.be.i.sje/ |
obéissent /ɔ.be.is/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | obéisse /ɔ.be.is/ |
obéisses /ɔ.be.is/ |
obéît /ɔ.be.i/ |
obéissions /ɔ.be.i.sjɔ̃/ |
obéissiez /ɔ.be.i.sje/ |
obéissent /ɔ.be.is/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | obéis /ɔ.be.i/ |
— | obéissons /ɔ.be.i.sɔ̃/ |
obéissez /ɔ.be.i.se/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "obéir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)