oppgave
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | oppgave | oppgava, oppgaven |
Số nhiều | oppgaver | oppgavene |
oppgave gđc
- Công việc, vấn đề, công tác. Nhiệm vụ, phận sự, bổn phận.
- Du har en stor oppgave foran deg.
- Oppgaven stiller store krav.
- å være oppgaven voksen — Có khả năng giải quyết vấn đề.
- Bài tập, bài làm, bài thi.
- Eleven besvarte alle oppgavene på en utmerket måte.
- en oppgave i matematikk
- Sổ, bản, biểu, danh sách.
- Ligningskontoret ønsker spesifisert oppgave over dine inntekter.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) hjemmeoppgave: Bài làm ở nhà.
Tham khảo
[sửa]- "oppgave", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)