pakke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | pakke | pakka, pakken |
Số nhiều | pakker | pakkene |
pakke gđc
- Gói, bao, kiện.
- en pakke sigaretter
- å få pakker til fødselsdagen
- Các kế hoạch, đề nghị.
- Regjeringen la fram en pakke med forslag for Stortinget.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) pakkepost gđ: Bưu kiện.
- (2) pakkeløsning gđ: Giải pháp trọn gói.
- (2) pakketur gđ: Cuộc du lịch do sở du lịch bao trọn gói, đài thọ tất cả các chi phí.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å pakke |
Hiện tại chỉ ngôi | pakker |
Quá khứ | pakka, pakket |
Động tính từ quá khứ | pakka, pakket |
Động tính từ hiện tại | — |
pakke
- Xếp, nhận vào (quần áo, vật dụng...).
- Han pakket kofferten og reiste.
- å pakke ryggsekken
- Gói, bao, bọc, đóng bao, đóng kiện, đóng thùng.
- å pakke papir rundt en vare.
- Den syke ble pakket godt inn i ulltepper.
- pakke noe inn — Gói vật gì lại.
- å pakke sine meninger inn i vatt — Dùng lời lẽ mơ hồ.
- å pakke noe ned — Gói lại để cất đi vật gì.
- å pakke noe om — Gói vật gì trở lại.
- å pakke noe opp — Mở ra, gỡ ra, tháo ra (gói, bao).
- å pakke noe sammen — Gói chung vật gì lại.
- Vi kan bare pakke sammen. — Chúng ta đành bỏ cuộc.
- å pakke noe ut — Mở ra, gỡ ra, tháo ra vật gì.
Tham khảo
[sửa]- "pakke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)