Bước tới nội dung

phàm lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤ːm˨˩ lḛʔ˨˩faːm˧˧ lḛ˨˨faːm˨˩ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːm˧˧ le˨˨faːm˧˧ lḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

phàm lệ

  1. Bài viết ở đầu quyển sách trình bày theo lệ biên tậpnội dung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]