biên tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ tə̰ʔp˨˩ɓiəŋ˧˥ tə̰p˨˨ɓiəŋ˧˧ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ təp˨˨ɓiən˧˥ tə̰p˨˨ɓiən˧˥˧ tə̰p˨˨

Từ nguyên[sửa]

Biên: ghi; tập: thu thập

Động từ[sửa]

biên tập

  1. Thu thập tài liệu để biên soạn.
    Dày công biên tập trước khi viết bộ sử.
  2. Sửa soạn các bài đăng báo.
    Bài báo đã được biên tập công phu.
    Ban biên tập.
    Tập thể người phụ trách việc biên tập một tờ báo hay một tạp chí.
    Ban biên tập báo Nhân dân.

Tham khảo[sửa]