phàm tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤ːm˨˩ tṵʔk˨˩faːm˧˧ tṵk˨˨faːm˨˩ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːm˧˧ tuk˨˨faːm˧˧ tṵk˨˨

Tính từ[sửa]

phàm tục

  1. Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như bao người khác.
    Người phàm tục.

nghĩa là ăn uống tham vd an tham ăn

Tham khảo[sửa]