phách quế hồn mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fajk˧˥ kwe˧˥ ho̤n˨˩ maːj˧˧fa̰t˩˧ kwḛ˩˧ hoŋ˧˧ maːj˧˥fat˧˥ we˧˥ hoŋ˨˩ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fajk˩˩ kwe˩˩ hon˧˧ maːj˧˥fa̰jk˩˧ kwḛ˩˧ hon˧˧ maːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phách quế hồn mai

  1. Do chữ quế phách mai hồn. Hai chữ "quế mai" ở đây dùng cho đẹp lời văn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]