Bước tới nội dung

phòng chống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa phòng +‎ chống.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ ʨəwŋ˧˥fawŋ˧˧ ʨə̰wŋ˩˧fawŋ˨˩ ʨəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ ʨəwŋ˩˩fawŋ˧˧ ʨə̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

phòng chống

  1. Phòng bị trước và sẵn sàng chống lại.
    • 2010, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2009, Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam dịch:
      Ngày 7 tháng 1, Chính phủ đã ký kết Hiệp định song phương về phòng chống buôn bán người với Thái Lan, nâng cấp bản ghi nhớ song phương, và đã tổ chức hội thảo song phương để thảo luận việc triển khai vào ngày 9 tháng 3.
    • 2021, Nhật Trường, Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 tại tỉnh Tiền Giang- Bến Tre, VOV:
      Tuy nhiên công tác phòng chống dịch Covid-19 ở tỉnh Tiền Giang gặp khó khăn, nhất là nơi cửa ngõ Miền Tây có nhiều tuyến giao thông trọng yếu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Phòng chống, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam